Có 1 kết quả:
兩極 lưỡng cực
Từ điển trích dẫn
1. Bắc cực và Nam cực.
2. Nay chỉ Bắc cực và Nam cực địa cầu.
3. Mượn chỉ toàn quốc hoặc toàn thế giới.
4. Dương cực và âm cực (điện học).
5. Tỉ dụ hai cái cực đoan hoặc đối lập. ◎Như: “lưỡng cực phân hóa” 兩極分化.
2. Nay chỉ Bắc cực và Nam cực địa cầu.
3. Mượn chỉ toàn quốc hoặc toàn thế giới.
4. Dương cực và âm cực (điện học).
5. Tỉ dụ hai cái cực đoan hoặc đối lập. ◎Như: “lưỡng cực phân hóa” 兩極分化.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hai đầu cùng — Hai đầu trái đất.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0